Danh mục các lĩnh vực ưu tiên kêu gọi đầu tư vào khu kinh tế Cầu Treo giai đoạn 2011- 2015. Ban hành kèm theo quyết định số 1111/ QĐ-UBND ngày 05/4/2011 của UBND tỉnh
 
	
		
			| STT | 
			
			 Vị trí 
			 | 
			
			 Tổng Diện tích
			( ha) 
			 | 
			
			 Diện tích
			chưa cấp (ha) 
			 | 
			
			 Lĩnh vực ưu tiên 
			 | 
		
		
			| 1 | 
			Khu du lịch nước Sốt,
			 thuộc xã Sơn Kim 1 | 
			
			 482 
			 | 
			
			 473,6 
			 | 
			Sản xuất chế biến nước khoáng, du lịch sinh thái nghĩ dưỡng | 
		
		
			| 2 | 
			Khu Đại Kim, xã Sơn Kim 1 | 
			
			 18,79 
			 | 
			
			 12,5 
			 | 
			Khu công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, điện dân dụng, sản xuất kính các loại | 
		
		
			| 3 | 
			Khu công nghiệp Đá Mồng,
			 thuộc xã Sơn Kim 2 | 
			
			 57,23 
			 | 
			
			 57,23 
			 | 
			Công nghiệp chế biến, sản xuất hóa mỹ phẩm, đường năng
			 lượng thấp, phân bón sinh học, nuôi trồng sạch. | 
		
		
			| 4 | 
			Khu thương mại, dịch vụ
			và du lịch sinh thái Đá Mồng | 
			
			 160 
			 | 
			
			 160 
			 | 
			Đầu tư hạ tầng đô thị, thương mại dịch vụm du lịch sinh thái. | 
		
		
			| 5 | 
			Khu đô thị Nam sông Ngàn Phố,
			thị trấn Tây Sơn, và xã Tây Sơn | 
			
			 100 
			 | 
			
			 100 
			 | 
			Xây dựng hạ tầng đô thị, khách sạn, nhà hàng | 
		
		
			| 6 | 
			Khu đô thị dọc đường 8A
			từ Hà Tân đến thị trấn  Sơn Tây | 
			
			 400 
			 | 
			
			 400 
			 | 
			Xây dựng hạ tầng đô thị. | 
		
		
			| 7 | 
			Khu Công nghiệp Hà Tân,
			 thuộc địa bàn xã Sơn Tây | 
			
			 34,5 
			 | 
			
			 34,5 
			 | 
			Công nghiệp lắp ráp, điện tử, điện lạnh | 
		
		
			| 8 | 
			Khu dđô thị thương mại, du lịch Hà Tân,
			 thuộc địa bàn xã Sơn Tây | 
			
			 81,2 
			 | 
			
			 81,2 
			 | 
			Hạ tầng đô thị, khách sạn nhà hàng. | 
		
		
			| 9 | 
			Khu đô thị thương mại Cổng B,
			thuộc địa bàn xã Sơn Tây | 
			
			 10 
			 | 
			
			 10 
			 | 
			Các dự án hạ tầng đô thị, trung tâm thương mại, khách sạn nhà hàng. | 
		
		
			| 10 | 
			Khu vực cổng kiểm soát nội địa (Cổng B) thuộc xã Sơn Tây | 
			
			 6,86 
			 | 
			
			 6,86 
			 | 
			Hạ tầng đô thị, trung tâm thương mại, kho ngoại quan, khách sạn nhà hàng. |